Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa Khương Quỳ
lãng đãng 浪蕩
◎ Nôm: 朗蕩
đgt. rong chơi khắp nơi, lang thang. Khương Quỳ đời Tống trong khiết đan ca có câu: “cả xuân lãng đãng chẳng về nhà, tự có mái lều lánh gió mưa” (一春浪蕩不歸家,自有穹廬障風雨 nhất xuân lãng đãng bất quy gia, tự hữu khung lư chướng phong vũ). Ấy còn lãng đãng làm chi nữa, Sá tiếc mình chơi áng thuỷ vân. (Mạn thuật 29.7)‖ (Trần tình 45.7)‖ Điệu khiếp thiên nhan chăng nỡ tịn, Lui thuyền lãng đãng ở trên dòng. (Thuỷ trung nguyệt 212.8). x. lưởng thưởng, lững thững, lang thang.